Từ điển Thiều Chửu
掎 - kỉ/ỷ/ki
① Co một bên, chia quân đóng hai mặt để chế quân giặc gọi là kỉ giốc 掎角. Ta quen đọc là chữ ỷ. Cũng đọc là chữ ki.

Từ điển Trần Văn Chánh
掎 - ki/kỉ/ỷ
(văn) ① Quơ lấy, quắp lấy; ② Bắn (cung...).